Chức năng lọc khuẩn
Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng
Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa, cháy rận và các tác nhân gây dị ứng khác mà chúng sống trên da mèo... và vô hiệu chúng.
Chức năng tiện nghi
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chức năng đảo gió
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh lên/xuống
Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
Chức năng tiện nghi
Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hạnh ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chức năng tự động báo lỗi và bảo dưỡng
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
Các chức năng khác
Nút khởi động
Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Ion 24 giờ
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh. Bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
Thông số kỹ thuật
Hạng mục / Kiểu máy |
Dàn lạnh |
SRK35ZMP-S5 |
Dàn nóng |
SRC35ZMP-S5 |
Nguồn điện |
1 Pha, 220/230/240V, 50Hz |
Công suất |
Làm lạnh |
kW |
3.2 |
Sưởi |
kW |
3.6 |
Công suất tiêu thụ điện |
Làm lạnh |
kW |
0.995 (0.23 - 1.32) |
Sưởi |
kW |
0.755 (0.19 - 1.31) |
CSPF |
Làm lạnh |
|
5.476 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
4.9 |
Sưởi |
A |
4.9 |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
262 x 769 x 210 |
Dàn nóng |
mm |
540 x 645 x 275 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
7.2 |
Dàn nóng |
kg |
27 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m³/min |
9.5 |
Dàn nóng |
m³/min |
25.4 |
Môi chất lạnh |
R410A |
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
ø 6.35 |
Đường gas |
mm |
ø 9.52 |
Dây điện kết nối |
1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
|