Dòng xe nâng điện 1.5 tấn Doosan được thiết kế giảm thiểu tối đa sự thất thoát năng lượng, kéo dài tuổi thọ của ắc quy, làm cho quá trình hoạt động của xe được lâu dài và hiệu quả hơn.
Đặc tính của dòng xe nâng điện 1.5 tấn Doosan
Dòng xe nâng điện 1.5 tấn tiếp tục kế thừa các giá trị truyền thống của thương hiệu Doosan với thiết kế đơn giản nhưng hiệu suất vượt trội. Các tính năng được tính toán để đem đến sự thoải mái tối ưu và thân thiện với người vận hành. Tầm quan sát được mở rộng cùng công nghệ lái thủy lực bền bỉ, giúp xe hoạt động ổn định và an toàn. Các chế độ được cài đặt mặc định hoặc điều chỉnh để đáp ứng từng yêu cầu sử dụng của khách hàng.
- Thiết kế thời thượng, kết hợp giữa gam màu cam và xám
- Chỗ để chân rộng rãi, ghế ngồi điều chỉnh được
- Nhiều tiện nghi: chỗ để cốc, móc cài, cổng USB, ổ điện 12V
- Công tắc điều khiển số tiến lùi tiêu chuẩn trên cần điều khiển đa năng: dễ dàng đổi hướng di chuyển, giảm sự mệt mỏi cho người vận hành
- Công tắc khẩn cấp, phanh đỗ khẩn cấp tiêu chuẩn
- Hệ thống điều khiển AC Curtis mới nhất, tối ưu hóa bán kính quay nhỏ nhất thông qua thiết kế đối trọng kiểu mới
- Đặc biệt xe nâng điện 1.5 tấn được trang bị tính năng giảm lượng tiêu hao nhiên liệu
- Chương trình kiểm nghiệm chuyên sâu và có hệ thống
- Dễ dàng tháo lắp và bảo trì
Thông số dòng xe nâng điện 1.5 tấn Doosan
Dòng | | Đơn vị | B15S-5 | B18S-5 |
Tải trọng xe |
|
kg |
1500 |
1750 |
Tâm nâng |
|
mm |
500 |
500 |
Chiều rộng xe |
W |
mm |
1090 |
1090 |
Chiều dài xe (tính đến mặt fork) |
L |
mm |
1970 |
2020 |
Chiều cao xe |
H |
mm |
2120 |
2120 |
Bán kính quay nhỏ nhất |
R |
mm |
1825 |
1855 |
Khoảng cách giữa hai trục |
|
mm |
1250 |
1250 |
Vận tốc di chuyển (có tải) |
|
km/h |
17 |
17 |
Tốc độ nâng hạ (có tải) |
|
mm/s |
400 |
400 |
Động cơ dẫn động |
|
kw |
10 |
10 |
Động cơ thủy lực |
|
kw |
12 |
12 |
Khoang ắc quy |
|
mm |
1010 x 727 x 47 |
1010 x 727 x 47 |
Điện áp hệ thống |
|
V |
|
48 |